Bảng báo giá sửa chữa nhà trọn gói tại đơn vị xây nhà trọn gói BT Smart Build được cập nhật mới nhất đáp ứng nhu cầu sửa nhà tại Hà Nội ngày càng tăng cao. BT Smart Build với hơn 17 năm kinh nghiệm cùng đội ngũ tư vấn nhiệt tình chắc chắn sẽ đem đến những dịch vụ hài lòng khách hàng.
1. Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói giá rẻ tại Hà Nội
1.1. Bảng sửa nhà giá rẻ Hà Nội tháo dỡ nhà
Hạng mục phá dỡ công trình nhà cũ |
Phá dỡ tường 110 |
Phá dỡ tường 220 |
Dóc vữa tường xi măng trát tường |
Dóc gạch ốp tường, lát nền |
Phá sàn bê tông cốt thép |
Phá cầu thang |
Phá dầm bê tông cốt thép |
Phá móng bê tông (Dạng khối) |
Tháo thiết bị vệ sinh |
Tháo cửa (cửa nhôm kính, cửa gỗ) |
Dóc nền gạch cũ
Dóc gạch ốp tường Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính Tháo thiết bị vệ sinh Phá dỡ trần thạch cao Tháo dỡ chuồng cọp, mái tôn Phá dỡ cột trang trí Cắt sàn, đục gạch bê tông Phá dỡ tường độ dày khoảng 110mm (Đã bao gồm phá dỡ khuôn cửa) Phá dỡ tường độ dày khoảng 220mm (Đã bao gồm phá dỡ khuôn cửa) Phá dỡ gỗ, lan can, cầu thang bộ Phá dỡ lan can thang bộ Đục nền nhà + vận chuyển |
Dùng xe 2,5m3 để vận chuyển phế thải
(Xe đỗ tận chân công trình vị trí gần phế thải) |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, thuế VAT, tháo dỡ các vật dụng và thiết bị bên trong nhà.
- Bảng báo giá phá dỡ nhà trọn gói trên áp dụng cho những công trình có khối lượng lớn, mặt bằng thi công thông thoáng, thuận lợi và có thể dùng xe tải để chuyển vật tư.
- Trong trường hợp công trình ở ngõ hẻm, sâu, khu vực đông cư dân, công trình có khối lượng nhỏ thì BT Smart Build cần khảo sát công trình cụ thể rồi mới lên dự toán chi phí phá dỡ nhà riêng.
1.2. Bảng giá xây tường cải tạo nhà Hà Nội
Dưới đây là sửa chữa nhà trọn gói Hà Nội hạng mục xây tường bạn có tham khảo:
Các hạng mục – Xây tường | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Xây tường độ dày 110mm gạch ống (Nhân công + vật tư) | 280.000 – 295.000 | m2 |
Xây tường độ dày 220mm gạch ống (Nhân công + vật tư) | 450.000 – 500.000 | m2 |
Xây tường độ dày 110mm gạch đặc (Nhân công + vật tư) | 280.000 – 300.000 | m2 |
Xây tường độ dày 220mm gạch đặc (Nhân công + vật tư) | 450.000 – 510.000 | m2 |
1.3. Đơn giá cải tạo sửa chữa nhà trát lại nhà
Dưới đây là bảng báo giá hạng mục trát lại nhà của BT Smart Build:
Các hạng mục – Trát lại nhà | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Trát tường trong nhà (Nhân công + vật tư) | 130.000 – 150.000 | m2 |
Trát tường ngoài nhà (Nhân công + vật tư) | 160.000 – 175.000 | m2 |
1.4. Bảng giá thi công trần thạch cao giá rẻ
Bảng báo giá sửa chữa nhà hạng mục thi công trần thạch cao đối từng thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng, đặc biệt là các hệ thống trần và vách ngăn. Trần thả khung xương nổi bật với chất lượng cao, độ bền và tính thẩm mỹ.
Các hạng mục – Thạch cao | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Trần thả khung xương Hà Nội | 170.000 – 180.000 | m2 |
Trần thả khung xương Vĩnh Tường | 190.000 – 210.000 | m2 |
Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 220.000 – 250.000 | m2 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 220.000 – 250.000 | m2 |
Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm | 230.000 – 250.000 | m2 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống thấm ẩm | 270.000 – 280.000 | m2 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 210.000 – 250.000 | m2 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 250.000 – 250.000 | m2 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan | 270.000 – 280.000 | m2 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan | 320.000 – 330.000 | m2 |
1.5. Bảng giá cải tạo nhà Hà Nội hạng mục sơn nhà
Dưới đây là bảng báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói hạng mục sơn nhà của BT Smart Build:
Các hạng mục – Sơn nhà | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Sơn thương hiệu Maxilte Kinh tế (1 lót 2 phủ) | 35.000 – 40.000 | m2 |
Sơn thương hiệu jotun (1 lót 2 phủ) | 50.000 – 55.000 | m2 |
Sơn thương hiệu jotun dễ lau chùi (1 lót 2 phủ) | 55.000 – 60.000 | m2 |
Sơn thương hiệu jotun majestic (1 lót 2 phủ) | 65.000 – 70.000 | m2 |
Sơn thương hiệu dulux inspire (1 lót 2 phủ) | 65.000 – 77.000 | m2 |
Sơn thương hiệu dulux lau chùi hiệu quả : (1 lót 2 phủ) | 70.000 – 80.000 | m2 |
Sơn thương hiệu dulux 5 in 1 (1 lót 2 phủ ) | 80.000 – 90.000 | m2 |
Sơn thương hiệu kova (1 lót 2 phủ) | 45.000 – 55.000 | m2 |
Sơn thương hiệu kova bóng cao cấp (1 lót 2 phủ) | 60.000 – 65.000 | m2 |
Sơn thương hiệu baumatic kinh tế (1 lót 2 phủ) | 40.000 | m2 |
Sơn thương hiệu baumatic lau chùi (1 lót 2 phủ) | 45.000 | m2 |
Sơn thương hiệu baumatic cao cấp (1 lót 2 phủ) | 45.000 | m2 |
1.6. Sửa nhà giá rẻ Hà Nội hạng mục ốp lát
Đơn giá cải tạo sửa chữa nhà hạng mục ốp lát:
Hạng mục | ĐV tính | Đơn giá vật tư | Đơn giá nhân công | Thành tiền | Ghi chú |
Láng nền (2 – 4 cm) | m2 | 35.000 | 55.000 | 90.000 | |
Lát nền | m2 | 25.000 | 95.000 | 120.000 | Chưa bao gồm gạch lát |
Trát lại tường để ốp gạch | m2 | 50.000 | 65.000 | 115.000 | |
Ốp gạch tường | m2 | 25.000 | 105.000 | 130.000 | Chưa bao gồm gạch lát |
Ốp gạch chân tường | md | 10.000 | 45.000 | 55.000 | Chưa bao gồm gạch lát |
1.7. Cải tạo nhà giá rẻ lan can và cầu thang sắt
Bảng báo giá sửa chữa nhà hạng mục thi công lan can và cầu thang sắt:
Hạng mục thi công lan can và cầu thang | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Thi công cầu thang sắt chưa bao gồm tay vịn | 2.100.000 | m dài |
Thi công cầu thang xương sắt chưa bao gồm tay vịn | 2.500.000 | m dài |
Thi công lan can bằng sắt hộp | 600.000 – 800.000 | m dài |
Thi công lan can bằng sắt mỹ thuật | 1.100.000 – 1.300.000 | m dài |
1.8. Sửa nhà giá rẻ Hà Nội hạng mục thi công chống thấm
Sửa nhà giá rẻ Hà Nội hạng mục chống thấm:
ĐƠN GIÁ THI CÔNG CHỐNG THẤM TẠI TP. HỒ CHÍ MINH | ||||||||
STT | NỘI DUNG THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ (vnđ) | GHI CHÚ | ||||
CHỐNG THẤM SÂN THƯỢNG | ||||||||
1 | Chống thấm sàn sân thượng, đục
gạch thay lai gạch nền (gạch đá 40×40 ) |
m2 | 570,000 | Nội dung bao gồm chống thấm, gạch nền cát, xi măng hoàn thiện | ||||
2 | Chống thấm sàn bê tông trực tiếp với sơn chống thấm | m2 | 120,000 | Nội dung bao gồm chống thấm, cát, xi măng hoàn thiện | ||||
3 | Chống thấm sân thượng bao gồm
chống thấm, lót lại lớp gạch mới ( gạch đá 40×40 ) |
m2 | 520,000 | Nội dung bao gồm chống thấm, gạch nền cát, xi măng hoàn thiện | ||||
CHỐNG THẤM NHÀ VỆ SINH | ||||||||
1 | Chống thấm nhà vệ sinh dạng nổi dưới 3m2 | cái | 1,500,000 | Bao gồm nhân công và vật tư chống thấm SIKA | ||||
2 | Chống thấm nhà vệ sinh dạng nổi từ 4m2-7m2 | cái | 2,500,000 | Bao gồm nhân công và vật tư chống thấm SIKA | ||||
3 | Chống thấm nhà vệ sinh dạng âm dưới 4 m2 | cái | 2,000,000 | Bao gồm nhân công và vật tư chống thấm SIKA | ||||
4 | Chống thấm nhà vệ sinh dạng âm từ 4 m2-7m2 | cái | 3,500,000 | Bao gồm nhân công và vật tư chống thấm SIKA | ||||
5 | Kiểm tra , xử lý đường ống nước chà ron lại | cái | 2,000,000 | Bao gồm nhân công và vật tư | ||||
CHỐNG THẤM TƯỜNG NHÀ | ||||||||
1 | Chống thấm tường trực tiếp bằng sơn
Kova CT 11A pha với xi măng |
m2 | 75,000 | Nội dung trên bao gồm sơn chống thấm Kova CT 11A và xi măng | ||||
2 | Chống thấm tường, xử lý đường nứt, sơn Dulux | m2 | 115,000 | Nội dung trên bao gồm sơn lót Dulux và
sơn chống thấm Dulux |
||||
3 | Chống thấm tường bằng sơn thường | m2 | 75,000 | Nội dung trên bao gồm sơn lót Maxilite
và sơn chống thấm Maxilite |
||||
CHỐNG THẤM NHÀ BẾP | ||||||||
1 | Chống thấm tổng hợp bếp, vệ sinh, đường ống , bể | m2 | 250,000 | TKA Master Seal 02, TKA Latex,
Keo chà ron 101S |
||||
CHỐNG DỘT MÁI TÔN | ||||||||
1 | Chống dột mái tôn | gói | 1 | Bao gồm nhân công và vật tư (khảo sát thực tế ) | ||||
CHỐNG THẤM HỒ BƠI | ||||||||
1 | Màng chống thấm 2 thành phần:
3 lớp kết hợp với lưới gia cường |
m2 | 200,000-250,000 | Bao gồm nhân công và vật tư | ||||
2 | Màng chống thấm rải trước | m2 | 270,000-310,000 | Bao gồm nhân công và vật tư | ||||
3 | Màng chống thấm dạng mao dẫn
, thẩm thấu bằng hợp chất Sika |
m2 | 120,000-250,000 | Bao gồm nhân công và vật tư | ||||
4 | Chống thấm hồ bơi trọn gói | m2 | Liên hệ | Bao gồm nhân công và vật tư (khảo sát thực tế ) | ||||
CHỐNG THẤM HỐ THANG MÁY | ||||||||
1 | Chất chống thấm tinh thể thuận
nghịch gốc xi măng, bơm foam |
Hố | 4,000,000 | Bao gồm nhân công và vật tư | ||||
CHỐNG THẤM TRẦN NHÀ | ||||||||
1 | Xử lý chống thấm trần nhà bị nứt
keo Seal “N” Flex 1 |
md | 250,000 | Bao gồm nhân công và vật tư (khảo sát thực tế ) | ||||
2 | Chống thấm ngược trần nhà
bằng keo foam chống thấm |
m2 | 140,000 | Bao gồm nhân công và vật tư (khảo sát thực tế ) | ||||
3 | Màng chống thấm Bitum
khò nóng |
m2 | 225,000 | Bao gồm nhân công và vật tư (khảo sát thực tế ) | ||||
4 | Màng chống thấm tự dính | m2 | 210,000 | Bao gồm nhân công và vật tư (khảo sát thực tế ) |
1.9. Báo giá sửa chữa nhà hạng mục bê tông
Đơn giá cải tạo sửa chữa nhà bê tông
Hạng mục thi công đổ bê tông | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Bê tông lót móng đá 4×6 | 850.000 | m2 |
Bê tông nền đá 1×2 mác 250 | 1.650.000 | m2 |
Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 | 2.350.000 | m2 |
Ván Khuôn | 320.000 | m2 |
Thép khối lượng lớn | 29.000 | m2 |
Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép hoàn thiện cầu thang | 2.100.000 | m2 |
Sửa nhà giá rẻ ép cọc bê tông tại Hà Nội
Hạng mục thi công ép cọc bê tông | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Ép cọc bê tông Khối lượng >300m | 180.000 – 220.000 | m dài |
Ép cọc bê tông Ca máy | 5.000.000 |
1.10. Sửa chữa cải tạo nhà trọn gói hạng mục điện nước
Hạng mục thi công điện nước | Đơn giá | Đơn vị |
Lắp đặt hệ thống điện nước an toàn cho nhà vệ sinh (WC) | 2.500.000 | |
Lắp đường ống, thiết bị vệ sinh cho hà bếp (Bộ) | 2.500.000 | bộ |
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị) | 500.000 – 1.000.000 | thiết bị |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít | 700.000 – 800.000 | bộ |
Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống báo giá trực tiếp |
1.11. Đơn giá cải tạo sửa chữa nhà cơi nới nâng tầng
Cơi nới nâng tầng bằng bê tông cốt thép hoặc bê tông truyền thống
Hạng mục thi công cơi nới nâng tầng bằng bê tông cốt thép | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Thi công xây nhà phần thô đối với nhà ống, nhà phố | 2.500.000 – 3.500.000 | m2 |
Thi công xây nhà phần thô đối với nhà biệt thự | 3.500.000 – 5.000.000 | m2 |
Cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột
Hạng mục thi công chống cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Lắp khung thép chữ I hoặc chữ H dầm cột | 2.100.000 – 3.000.000 | m2 |
Cơi nới nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard
Hạng mục thi công chống cơi nới nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị |
Cơi nới nâng tầng chất lượng bằng tấm Cemboard 16 ly | 3.000.000 – 3.100.000 | m2 |
Cơi nới nâng tầng chất lượng bằng tấm Cemboard 18 ly | 3.100.000 – 3.400.000 | m2 |
Cơi nới nâng tầng chất lượng bằng tấm Cemboard 22 ly | 3.400.000 – 4.000-.000 | m2 |
Vách ngăn tường chất lượng vây bằng tấm Cemboard 8 ly | 800.000 – 1.500.000 | m2 |
2. Chi phí vật liệu ảnh hưởng đến báo giá sửa chữa nhà
VẬT LIỆU PHẦN HOÀN THIỆN | |||||
GẠCH ỐP & LÁT | |||||
1 | GẠCH NỀN CÁC TẦNG (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) | Gạch 600*600 đơn giá : 180.000đ/m2 |
Gạch 600*600 đơn giá : 220.000đ/m2 |
Gạch 800*800, Gạch 600×660 đơn giá : 300.000đ/m2 |
Gạch len cắt từ gạch nền theo đúng tiêu chuẩn |
2 | GẠCH NỀN SÂN THƯỢNG, SÂN TRƯỚC, SÂN SAU (Đồng Tâm, Bạch Mã,….) | Gạch 400*400 đơn giá : 180.000đ/m2 |
Gạch 600*600 đơn giá : 220.000đ/m2 |
Gạch 800*800, Gạch 600×660 đơn giá : 300.000đ/m2 |
Không bao gồm gạch trên mái |
3 | GẠCH NỀN WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, ….) | Gạch 300×300 đơn giá 180.000đ/m2 |
Gạch 300×300 đơn giá 200.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn đơn giá 220.000đ/m2 |
Chính hãng |
4 | GẠCH ỐP TƯỜNG WC (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) | Gạch 300×600 đơn giá 180.000đ/m2 |
Gạch 300×600 đơn giá 200.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn đơn giá 220.000đ/m2 |
Gạch ốp cao <2,4m |
5 | KEO CHÀ RON | Loại sika tiêu chuẩn | Loại sika tiêu chuẩn 2 lớp | Loại sika tiêu chuẩn 3 lớp | Chính hãng |
6 | GẠCH TRANG TRÍ (Mặt tiền, sân vườn) | Gạch tùy chọn | Gạch tùy chọn | Tùy vào thiết kế mặt tiền | |
7 | SÀN GỖ | Sàn Trung Quốc đơn giá: 260.000đ/m2 | Sàn gỗ nhập Malaysia đơn giá : 300.000đ/m2 | Sàn nhập Malaysima đơn giá: 400.000đ/m2 |
|
PHẦN SƠN NƯỚC | |||||
1 | SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | Sơn MAXILITE hoặc tương đương | Sơn Dulux Weathershield, | Sơn Jotun | Chính hãng |
2 | SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | Sơn MAXILITE | Sơn DULUX INSPIRE | Sơn Jotun | Chính hãng |
3 | SƠN DẦU CỬA, LAN CAN, KHUNG SẮT BẢO VỆ | Sơn dầu thông thường | Sơn dầu thông thường | Sơn tĩnh điện | |
PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ | |||||
1 | CỬA ĐI CÁC PHÒNG | Cửa nhôm Việt Pháp kính dày 8mm:3.500.000/bộ | Cửa gỗ công nghiệp composite: 4.500.000/ bộ | Cửa gỗgõ Đỏ, hoặc tương đương : 3.200.000 đ/m2 | Chính hãng |
2 | CỬA ĐI WC | Cửa nhôm Việt Pháp, kính dày 8mm:1.300.000 đ/m2 | Cửa nhôm kính hệ Xingfa Việt, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 1.700.000đ /m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa Nhập Quảng Đông, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 2.500.000đ /m2 |
Chính hãng |
3 | CỬA MẶT TIỀN CHÍNH | Cửa sắt 30*60*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa sắt 40*80*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa nhôm kính hệ Xingfa Nhập Quảng Đông, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 2.700.000đ /m2 |
Chính hãng |
4 | CỬA ĐI, CỬA SỔ, VÁCH KÍNH (BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG TRƯỚC – SAU.,.) | Cửa sắt 30*60*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa sắt 40*80*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. | Cửa nhôm kính hệ Xingfa Nhập Quảng Đông, kính cường lực dày 8.38ly đơn giá: 2.700.000đ /m2 |
Chính hãng |
5 | KHUNG CỬA SẮT BẢO VỆ Ô CỬA SỔ (CHỈ BẢO VỆ HỆ THỐNG CỬA MẶT TIỀN) | Sắt hộp 14*14*1.0mm sơn dầu. | Sắt hộp 20*20*1.0mm sơn dầu. | Sắt hộp 25*25*1.0mm tĩnh điện. | thép chính hãng |
6 | KHÓA CỬA CHÍNH, BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG | Khóa tay gạt:400.000đ/bộ | Khóa tay gạt: 520.000đ/bộ | Khóa tay gạt: 1.1150.000đ/bộ | Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
7 | KHÓA CỬA WC | Khóa tay nắm tròn: 150.000đ/ bộ | Khóa tay gạt: 300.000đ/bộ | Khóa tay gạt cao cấp | Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
8 | Ô GIẾNG TRỜI, LỖ THÔNG TẦNG (NẾU CÓ) | Khung sắt bảo vệ | Khung sắt bảo vệ 20*20*1,2mm sơn dầu. | Khung sắt bảo vệ 25*25*1,2mm tĩnh điện. | Nhân công và vật tư |
9 | CỬA CỔNG ( NẾU CÓ SÂN VÀ TRONG PHẠM VI TÍNH DIỆN TÍCH BÁO GIÁ) | Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản | Cửa sắt sơn dầu, theo mẫu. | Cửa sắt tĩnh điện, theo mẫu. | |
THẠCH CAO – GIẤY DÁN TƯỜNG | |||||
1 | TRẦN THẠCH CAO | Khối lượng theo thiết kế, khung Hà Nội Mẫu đơn giản: Phẳng |
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường Mẫu đơn giản: Phẳng |
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường Mẫu đơn giản: theo thiết kế |
Nhân công và vật tư chính hãng |
PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | |||||
1 | VỎ TỤ ĐIỆN TỔNG VÀ TỤ ĐIỆN TẦNG (Loại 4 đường) | Sino | Sino | panasonic | Chính hãng |
2 | MCB | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Panasonic (Số lượng theo thiết kế) | Chính hãng |
3 | CÔNG TẮC, Ổ CẮM | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Panasonic (Số lượng theo thiết kế) | Chính hãng |
4 | Ổ CẮM ĐIỆN THOẠI, INTERNET, TRUYỀN HÌNH CÁP | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Sino (Số lượng theo thiết kế) | Panasonic (Số lượng theo thiết kế) | Chính hãng |
5 | ĐÈN PHÒNG KHÁCH+PHÒNG NGỦ+BẾP | Đơn giá : 550.000/phòng( đèn led âm trần) | Đơn giá : 850.000/phòng ( đèn led Rạng Đông) |
Đơn giá : 1550.000/phòng ( đèn led PANASONIC) |
|
6 | ĐÈN BAN CÔNG+ CẦU THANG+ LOGIA+ĐÈN NGỦ | Đơn giá : 120.000Đ/bộ | Đơn giá : 350.000Đ/bộ | Đơn giá : 850.000Đ/bộ | |
7 | BỒN CẦU WC | INAX đơn giá : 1.8000.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 3.0000.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 5.0000.000đ/ bộ | |
8 | LAVOBO+PHỤ KIỆN | INAX đơn giá : 650.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 900.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 2.2000.000đ/ bộ | |
9 | VÒI RỬA LAVABO | INAX đơn giá : 650.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 1.350.000đ/ bộ | INAX -TOTO đơn giá : 2.2000.000đ/ bộ | |
10 | VÒI SEN TẮM | đơn giá : 950.000đ/ bộ | đơn giá : 1.350.000đ/ bộ | đơn giá : 2.5000.000đ/ bộ | |
11 | VÒI XỊT WC | đơn giá : 150.000đ/ bộ | đơn giá : 250.000đ/ bộ | đơn giá : 350.000đ/ bộ | |
12 | GƯƠNG SOI WC | đơn giá : 190.000đ/ bộ | đơn giá : 290.000đ/ bộ | đơn giá : 350.000đ/ bộ | |
13 | VÒI RỬA SÂN , BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG | đơn giá : 70.000đ/ bộ | đơn giá : 150.000đ/ bộ | đơn giá : 150.000đ/ bộ | |
14 | THIẾT BỊ 7 MÓN NHÀ WC | đơn giá : 700.000đ/ bộ | đơn giá : 1000.000đ/ bộ | đơn giá : 2000.000đ/ bộ | |
15 | MÁY BƠM NƯỚC | Máy bơm nước Panasonic GP-200JAK Panasonic Đơn giá: 1.750.000đ/bộ |
Máy bơm nước Panasonic GP-200JAK Panasonic Đơn giá: 1.750.000đ/bộ |
Máy bơm nước Panasonic GP-200JAK Panasonic Đơn giá: 1.750.000đ/bộ |
|
16 | BỒN NƯỚC | Bồn nước ngang Inox Sơn Hà 1000 (ø 960) | Bồn nước ngang Inox Sơn Hà 1000 (ø 960) | Bồn nước ngang Inox Sơn Hà 1000 (ø 960) | |
PHẦN CẦU THANG | |||||
1 | ĐÁ BẬC CẦU THANG, LEN CẦU THANG | Suối Lau (Không bao gồm Len) đơn giá: 800.000đ/m2 | Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai đơn giá : 900.000đ/m2 | Đá tiêu chuẩn theo thiết kế đơn giá: 1.400.00đ/m2 |
|
2 | TAY VỊN CẦU THANG | Gỗ Sồi: 350.000đ/md | gỗ gõ Đỏ: 500.000đ/md | gỗ gõ Đỏ: 500.000đ/md | |
3 | LAN CAN CẦU THANG | Lan can sắt hộp 14x14x1.2 | Lan can gỗ hoặc kính cường lực | Lan can gỗ hoặc kính cường lực | |
PHẦN LAN CAN | |||||
1 | LAN CAN, TAY VỊN BAN CÔNG | Sắt Hộp 40x80x1.4mm sơn thường Đơn giá: 600.000đ/md | Lan can Kính cường lực 8mm, trụ inox Đơn giá: 1.200.000đ/md | Lan can sắt nghệ thuật Đơn giá: 2.500.000đ/md | |
ĐÁ HOA CƯƠNG | |||||
1 | ĐÁ HOA CƯƠNG MẶT TIỀN TẦNG TRỆT | Ốp gạch men khổ lớn | Trắng Ấn độ, Đen Indonesia, Hồng Gia Lai | Kim sa trung, | |
2 | ĐÁ HOA CƯƠNG BẬC TAM CẤP (trong phạm vi tính diện tích) | Ốp gạch men | Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai , đen Inđonesia | Đá kim sa trung, nhân tạo | |
2 | ĐÁ HOA CƯƠNG NGẠCH CỬA | Ốp gạch men theo nền | Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai | Đá kim sa trung, nhân tạo |
3. Quy trình sửa nhà tại BT Smart Build và chính sách, cam kết củaBT Smart Build
Khác với các đội thợ tự do, đội thợ hồ lẻ BT Smart Build cam kết mang đến cho quý khách dịch vụ sửa chữa nhà ở chuyên nghiệp, với quy trình làm việc rõ ràng và khoa học báo giá chi tiết không phát sinh thêm chi phí:
3.1. Bước 1: Khảo sát công trình
Lưu ý cho khách hàng:
- Hãy chuẩn bị một số câu hỏi về các vấn đề cần sửa chữa, tránh để quên các chi tiết quan trọng.
- Nếu công trình có yêu cầu đặc biệt (như sửa chữa kết cấu, thay đổi diện tích), hãy thông báo ngay từ đầu để được tư vấn kỹ lưỡng.
3.2. Bước 2: Lập dự toán báo giá
Dựa trên kết quả khảo sát thực tế, chúng tôi sẽ hiểu rõ yêu cầu của quý khách về các hạng mục sửa chữa cần thực hiện. Sau đó, BT Smart Build sẽ lập một bản dự toán chi tiết, báo giá cụ thể cho từng hạng mục, giúp quý khách tham khảo và nắm bắt chi phí rõ ràng. Mức báo giá này sẽ dựa trên các yếu tố như diện tích, loại vật liệu, mức độ phức tạp của công trình và các yêu cầu riêng biệt của khách hàng.
Lưu ý cho khách hàng:
- Kiểm tra lại toàn bộ báo giá để đảm bảo rằng không có hạng mục nào bị bỏ sót.
- Đọc kỹ các điều khoản trong báo giá để tránh các chi phí phát sinh ngoài ý muốn.
3.3. Bước 3: Thi công sửa chữa, cải tạo nhà trên địa bàn Hà Nội
Sau khi quý khách đồng ý với báo giá và lựa chọn phương án thi công, chúng tôi sẽ tiến hành ký hợp đồng chính thức với các điều khoản rõ ràng về tiến độ, chi phí, vật liệu sử dụng và các hạng mục công việc. Sau khi hợp đồng được ký kết, BT Smart Build sẽ bắt tay vào thi công ngay lập tức. Quá trình thi công sẽ được thực hiện theo đúng cam kết về chất lượng và tiến độ.
- Đảm bảo hợp đồng có đầy đủ các điều khoản về tiến độ và chi phí.
- Nếu có bất kỳ thay đổi nào trong yêu cầu thi công trong quá trình thực hiện, hãy thông báo kịp thời để tránh ảnh hưởng đến chất lượng và tiến độ.
3.4. Bước 4: Bàn giao công trình và kiểm định
Khi công trình hoàn thành, chúng tôi sẽ mời quý khách kiểm tra và rà soát lại toàn bộ công trình, đảm bảo mọi hạng mục được thực hiện đúng yêu cầu. Bất kỳ lỗi hay thiếu sót nào sẽ được chúng tôi khắc phục ngay lập tức. Sau khi công trình được xác nhận hoàn thành, đội ngũ BT Smart Build sẽ thu dọn rác thải xây dựng, vận chuyển đi và trả lại mặt bằng sạch sẽ cho gia chủ.
Lưu ý cho khách hàng:
- Kiểm tra tất cả các hạng mục đã sửa chữa kỹ càng, không bỏ qua những chi tiết nhỏ.
- Nếu có bất kỳ vấn đề nào, yêu cầu chỉnh sửa ngay lập tức trước khi công trình được nghiệm thu.